中文 Trung Quốc- 消渴
- 消渴
越南文 Vietnamese việt Giải thích:
- tình trạng đặc trưng bởi khát, đói, đi tiểu thường xuyên và giảm cân, được xác định trong TCM với loại 2 bệnh tiểu đường
消渴 消渴 phát âm tiếng Việt:Giải thích tiếng Anh- condition characterized by thirst, hunger, frequent urination and weight loss, identified in TCM with type 2 diabetes