中文 Trung Quốc- 先下手為強
- 先下手为强
越南文 Vietnamese việt Giải thích:
- tấn công đầu tiên và có được bàn tay phía trên (thành ngữ, võ thuật ngữ); Làm cho bước đầu tiên là một lợi thế.
先下手為強 先下手为强 phát âm tiếng Việt:- [xian1 xia4 shou3 wei2 qiang2]
Giải thích tiếng Anh- strike first and gain the upper hand (idiom, martial arts term); Making the first move is an advantage.