中文 Trung Quốc- 蠟燭兩頭燒
- 蜡烛两头烧
越南文 Vietnamese việt Giải thích:
- để đốt nến ở cả hai đầu (thành ngữ)
- để lao động theo một gánh nặng đôi
蠟燭兩頭燒 蜡烛两头烧 phát âm tiếng Việt:- [la4 zhu2 liang3 tou2 shao1]
Giải thích tiếng Anh- to burn the candle at both ends (idiom)
- to labor under a double burden