中文 Trung Quốc- 事過境遷
- 事过境迁
越南文 Vietnamese việt Giải thích:
- Vấn đề là trong quá khứ, và tình hình đã thay đổi (thành ngữ).
- Nó là nước dưới cầu.
事過境遷 事过境迁 phát âm tiếng Việt:Giải thích tiếng Anh- The issue is in the past, and the situation has changed (idiom).
- It is water under the bridge.