中文 Trung Quốc- 召
- 召
越南文 Vietnamese việt Giải thích:
- họ tiểu
- tên của một nhà nước cổ xưa đã tồn tại ở nơi ngày nay là tỉnh Thiểm Tây
- để gọi lại với nhau
- triệu tập
- triệu tập
- đền thờ hay Tu viện (được sử dụng trong tên tại Nội Mông Cổ)
召 召 phát âm tiếng Việt:Giải thích tiếng Anh- to call together
- to summon
- to convene
- temple or monastery (used in place names in Inner Mongolia)