中文 Trung Quốc- 螳螂捕蟬,黃雀在後
- 螳螂捕蝉,黄雀在后
越南文 Vietnamese việt Giải thích:
- Bọ ngựa cuống cicada, không ý thức của anh đằng sau (thành ngữ, từ đỗ cổ điển Zhuangzi 莊子|庄子); để theo đuổi một lợi hẹp trong khi bỏ qua một mối nguy hiểm lớn hơn
螳螂捕蟬,黃雀在後 螳螂捕蝉,黄雀在后 phát âm tiếng Việt:- [tang2 lang2 bu3 chan2 , huang2 que4 zai4 hou4]
Giải thích tiếng Anh- The mantis stalks the cicada, unaware of the oriole behind (idiom, from Daoist classic Zhuangzi 莊子|庄子); to pursue a narrow gain while neglecting a greater danger