中文 Trung Quốc- 生於憂患,死於安樂
- 生于忧患,死于安乐
越南文 Vietnamese việt Giải thích:
- để phát triển mạnh trong thiên tai và hư mất trong cuộc sống mềm (thành ngữ)
- cuộc sống lò xo từ nỗi buồn và thiên tai, cái chết sẽ đến từ một cách dễ dàng và niềm vui
生於憂患,死於安樂 生于忧患,死于安乐 phát âm tiếng Việt:- [sheng1 yu2 you1 huan4 , si3 yu2 an1 le4]
Giải thích tiếng Anh- to thrive in calamity and perish in soft living (idiom)
- life springs from sorrow and calamity, death comes from ease and pleasure